Tổng hợp bài tập toán cộng trừ lớp 1 cơ bản và nâng cao
Toán cộng trừ lớp 1 là một trong những nội dung quan trọng giúp trẻ hình thành nền tảng tư duy toán học vững chắc ngay từ những năm đầu tiểu học. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp đa dạng các bài tập cộng trừ lớp 1 từ mức độ cơ bản đến nâng cao.
Nội dung bài viết:
1. Tổng hợp bài tập toán cộng trừ lớp 1 cơ bản
1.1. Bài tập cộng trừ trong phạm vi 10 lớp 1
Dưới đây là các bài toán cộng trừ trong phạm vi 10 lớp 1 để trẻ thực hành:
Bài 1: Tính phép cộng trong phạm vi 10
1 + 2 = |
4 + 1 = |
3 + 3 = |
2 + 4 = |
5 + 0 = |
0 + 6 = |
2 + 3 = |
1 + 4 = |
0 + 5 = |
3 + 2 = |
4 + 0 = |
2 + 1 = |
1 + 1 = |
3 + 0 = |
0 + 3 = |
4 + 2 = |
2 + 2 = |
5 + 2 = |
1 + 5 = |
0 + 7 = |
Bài 2: Tính phép trừ trong phạm vi 10
5 - 2 = |
7 - 3 = |
6 - 1 = |
9 - 4 = |
8 - 5 = |
10 - 6 = |
4 - 2 = |
6 - 3 = |
7 - 5 = |
3 - 1 = |
9 - 2 = |
8 - 6 = |
5 - 0 = |
4 - 1 = |
10 - 3 = |
6 - 0 = |
3 - 2 = |
2 - 1 = |
7 - 6 = |
10 - 10 = |
Bài 3: Tính phép cộng trừ trong phạm vi 10
2 + 3 - 1 = |
5 - 2 + 1 = |
4 + 1 - 2 = |
3 + 2 - 4 = |
6 - 3 + 2 = |
1 + 4 - 3 = |
7 - 5 + 2 = |
2 + 2 - 1 = |
3 + 3 - 3 = |
0 + 5 - 2 = |
5 - 1 + 0 = |
4 - 2 + 3 = |
2 + 4 - 5 = |
6 - 2 + 1 = |
1 + 3 - 2 = |
3 - 1 + 2 = |
7 - 4 + 1 = |
2 + 1 - 0 = |
0 + 6 - 3 = |
5 - 3 + 2 = |
1.2. Bài tập cộng trừ trong phạm vi 20 lớp 1
Phụ huynh có thể cho trẻ luyện tập với các phép tính cộng trừ trong phạm vi 20 lớp 1 dưới đây:
Bài 1: Tính phép cộng trong phạm vi 20
10 + 4 = |
10 + 7 = |
12 + 7 = |
11 + 3 = |
2 + 16 = |
10 + 5 = |
14 + 4 = |
12 + 3 = |
12 + 1 = |
1 + 10 = |
3 + 17 = |
0 + 12 = |
11 + 2 = |
18 + 1 = |
11 + 6 = |
10 + 3 = |
4 + 11 = |
16 + 1 = |
12 + 6 = |
13 + 5 = |
Bài 2: Tính phép trừ trong phạm vi 20
17 - 6 = |
18 - 17 = |
18 - 5 = |
19 - 18 = |
17 - 3 = |
14 - 4 = |
19 - 9 = |
16 - 10 = |
13 - 12 = |
16 - 6 = |
10 - 2 = |
19 - 1 = |
18 - 4 = |
17 - 13 = |
19 - 0 = |
12 - 2 = |
14 - 14 = |
13 - 2 = |
16 - 4 = |
15 - 5 = |
Bài 3: Tính phép cộng trừ trong phạm vi 20
9 + 6 - 3 = |
10 - 5 + 4 = |
7 + 4 - 2 = |
6 + 3 - 1 = |
14 - 4 + 5 = |
8 + 7 - 2 = |
5 + 9 - 7 = |
11 - 2 + 3 = |
10 + 5 - 4 = |
13 - 3 + 2 = |
14 - 3 + 4 = |
15 - 5 + 6 = |
16 - 4 + 1 = |
7 + 8 - 6 = |
12 + 3 - 2 = |
9 + 4 - 5 = |
6 + 6 - 4 = |
18 - 5 + 2 = |
17 - 5 + 3 = |
10 + 2 - 1 = |
1.3. Bài tập cộng trừ trong phạm vi 100 lớp 1
Với các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100 lớp 1, trẻ sẽ bước đầu làm quen với các con số lớn hơn:
Bài 1: Tính phép cộng trong phạm vi 100
25 + 12 = |
14 + 33 = |
45 + 10 = |
36 + 22 = |
11 + 41 = |
50 + 9 = |
22 + 16 = |
31 + 15 = |
40 + 18 = |
63 + 5 = |
38 + 11 = |
44 + 6 = |
27 + 21 = |
21 + 30 = |
60 + 7 = |
11 + 28 = |
33 + 16 = |
10 + 45 = |
42 + 14 = |
55 + 3 = |
Bài 2: Tính phép trừ trong phạm vi 100
87 - 25 = |
99 - 18 = |
63 - 11 = |
78 - 34 = |
54 - 22 = |
69 - 20 = |
96 - 45 = |
82 - 40 = |
71 - 30 = |
66 - 15 = |
85 - 22 = |
74 - 13 = |
48 - 11 = |
66 - 33 = |
57 - 16 = |
59 - 29 = |
77 - 21 = |
91 - 41 = |
69 - 12 = |
88 - 17 = |
Bài 3: Tính phép cộng trừ trong phạm vi 100
32 + 14 - 10 = |
45 - 11 + 15 = |
51 - 11 + 8 = |
36 + 2 - 12 = |
79 - 18 + 6 = |
27 + 21 - 8 = |
63 + 2 - 5 = |
46 - 15 + 10 = |
21 + 35 - 20 = |
50 - 30 + 25 = |
44 + 12 - 10 = |
66 - 22 + 14 = |
32 + 12 - 3 = |
20 + 27 - 13 = |
59 - 19 + 8 = |
46 + 11 - 12 = |
33 + 25 - 18 = |
77 - 36 + 4 = |
58 + 1 - 13 = |
61 - 30 + 7 = |
2. Tổng hợp bài tập toán cộng trừ lớp 1 nâng cao
2.1. Bài tập cộng trừ lớp 1 điền số còn thiếu vào chỗ trống
Các bài tập dưới đây yêu cầu trẻ điền số còn thiếu vào phép tính cộng, trừ hoặc kết hợp cả hai, giúp trẻ rèn tư duy logic và phản xạ với số học:
Bài 1: Điền số còn thiếu vào chỗ trống
2 + ... = 5 |
... + 1 = 4 |
3 + ... = 6 |
... + 2 = 9 |
... + 4 = 7 |
1 + ... = 8 |
6 + ... = 9 |
3 + 10 = ... |
4 + 13 = ... |
... + 5 = 14 |
7 + ... = 15 |
... + 6 = 16 |
10 + ... = 20 |
17 + 2 = ... |
15 + ... = 18 |
... + 4 = 19 |
20 + 30 = ... |
... + 10 = 40 |
35 + ... = 45 |
60 + 15 = ... |
Bài 2: Điền số còn thiếu vào chỗ trống
5 - ... = 2 |
... - 1 = 4 |
... - 3 = 2 |
8 - ... = 3 |
7 - ... = 6 |
... - 2 = 6 |
13 - ... = 10 |
9 - 4 = ... |
22 - 10 =... |
... - 5 = 13 |
18 - ... = 14 |
... - 6 = 11 |
30 - ... = 25 |
15 - ... = 12 |
41 - 30 = ... |
64 - ... = 51 |
... - 10 = 32 |
... - 33 = 51 |
78 - ... = 65 |
75 - 13 = ... |
Bài 3: Điền số còn thiếu vào chỗ trống
3 + 4 - 1 = ... |
... + 2 - 1 = 4 |
2 + 4 - ... = 5 |
1 + ... - 2 = 2 |
... + 3 - 1 = 5 |
5 + 2 - 6 =... |
6 + 3 - ... = 7 |
... + 5 - 3 = 6 |
10 + ... - 5 = 12 |
... + 4 - 2 = 13 |
11 + 3 - ... = 16 |
... + 4 - 1 = 17 |
20 + 25 - 10 = ... |
... + 25 - 5 = 41 |
41 + 2 - ... = 45 |
... + 12 - 2 = 37 |
50 + ... - 15 = 60 |
64 + 20 - 10 =... |
61 + 11 - ... = 65 |
... + 15 - 5 = 79 |
2.2. Bài tập cộng trừ lớp 1 điền dấu lớn hơn, bé hơn, bằng
Với dạng bài điền dấu >, <, =, trẻ sẽ được luyện khả năng so sánh kết quả các phép cộng trừ lớp 1:
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
1 + 2 ... 6 |
3 + 4 ... 2 + 5 |
2 + 5 ... 8 |
4 + 1 ... 6 + 2 |
3 + 3 ... 2 + 4 |
1 + 6 ... 7 + 0 |
16 + 4 ... 19 + 1 |
5 + 2 ... 8 + 11 |
11 + 4 ... 13 + 2 |
12 + 5 ... 14 + 3 |
2 + 14 ... 17 + 1 |
11 + 7 ... 12 + 6 |
21 + 13 ... 25 + 5 |
35 + 10 ... 40 + 5 |
57 + 21 ... 62 + 13 |
70 + 10 ... 80 + 0 |
34 + 15 ... 41 + 5 |
60 + 30 ... 80 + 10 |
90 + 1 ... 97 + 0 |
41 + 16 ... 51 + 45 |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
5 - 2 ... 2 |
6 - 4 ... 1 + 1 |
9 - 3 ... 7 - 1 |
8 - 1 ... 6 - 0 |
7 - 3 ... 2 + 1 |
9 - 4 ... 3 + 2 |
15 - 4 ... 13 - 2 |
16 - 5 ... 11 - 1 |
18 - 3 ... 14 - 4 |
19 - 4 ... 17 - 6 |
17 - 3 ... 12 - 2 |
16 - 2 ... 10 - 1 |
49 - 23 ... 37 - 11 |
58 - 15 ... 45 - 10 |
78 - 13 ... 67 - 5 |
95 - 32 ... 55 - 4 |
88 - 41 ... 64 - 22 |
97 - 50 ... 69 - 12 |
94 - 22 ... 65 - 5 |
74 - 31 ... 30 + 17 |
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
1 + 3 ... 7 - 4 |
2 + 2 - 1 ... 3 |
4 + 5 - 3 ... 6 |
6 - 2 + 1 ... 5 |
7 - 2 + 1 ... 6 |
9 - 3 - 2 ... 2 + 2 |
10 + 5 - 4 ... 11 |
8 + 1 - 3 ... 10 |
14 + 3 - 5 ... 12 |
16 - 4 + 1 ... 14 |
17 + 2 - 6 ... 10 |
17 - 5 + 3 ... 15 |
31 + 10 - 5 ... 35 |
41 - 10 + 5 ... 38 |
67 - 21 + 10 ... 52 |
80 - 30 + 5 ... 62 |
70 + 11 - 20 ... 45 |
95 - 43 + 22 ... 74 |
56 - 30 + 11 ... 36 |
90 + 5 - 15 ... 80 |
2.3. Bài tập cộng trừ có lời văn lớp 1
Dưới đây là các bài toán có lời văn kết hợp phép cộng và trừ, giúp trẻ vận dụng kỹ năng toán học vào các tình huống thực tế:
Bài 1: Lan có 3 quả táo, mẹ cho thêm 4 quả nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả táo?
Bài 2: Bình có 9 cái bút. Bình cho bạn Nam 3 cái. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu cái bút?
Bài 3: Trong giỏ có 12 quả cam và 5 quả táo. Hỏi trong giỏ có tất cả bao nhiêu quả?
Bài 4: Nam có 10 chiếc xe đồ chơi. Nam làm mất 2 chiếc. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu chiếc xe đồ chơi?
Bài 5: Tủ sách nhà Hà có 12 cuốn truyện. Hà mới xếp thêm 6 cuốn truyện lên tủ sách. Hỏi tủ sách nhà Hà có tất cả bao nhiêu cuốn truyện?
Bài 6: Hải có 18 viên bi. Hải tặng em của Hải 5 viên. Hỏi Hải còn bao nhiêu viên bi?
Bài 7: Trên bàn có 20 chiếc kẹo. Minh ăn 8 chiếc. Hỏi còn lại bao nhiêu chiếc kẹo trên bàn?
Bài 8: Có 25 học sinh đang chơi ngoài sân. Sau đó có thêm 12 bạn nữa ra chơi. Hỏi lúc này có bao nhiêu học sinh ở sân?
Bài 9: Mẹ mua 34 quả cam. Mẹ đã dùng 11 quả để làm nước. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Bài 10: Trong lớp có 44 bạn học sinh. Có 2 bạn nghỉ học. Hỏi hôm nay lớp có bao nhiêu bạn đi học?
Bài 11: An có 12 viên bi. Minh cho An thêm 6 viên. Sau đó, An làm mất 5 viên. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 12: Trong rổ có 20 quả chuối. Mẹ lấy ra khỏi rổ 7 quả để làm sinh tố, rồi lại cho thêm vào rổ 5 quả nữa. Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu quả chuối?
Bài 13: Một cửa hàng có 31 chiếc ô tô đồ chơi. Buổi sáng bán cửa hàng được 12 chiếc, buổi chiều cửa hàng nhập thêm 16 chiếc nữa. Hỏi cửa hàng hiện có bao nhiêu chiếc ô tô đồ chơi?
Bài 14: Lớp 1A có 28 học sinh. Trong buổi sinh hoạt, có 6 bạn nghỉ. Sau đó, lớp 1A có thêm 4 bạn từ lớp khác sang tham gia. Hỏi lớp sinh hoạt có bao nhiêu học sinh?
Bài 15: Bố có 57 nghìn đồng. Bố mua sách hết 22 nghìn đồng và mua bút hết 13 nghìn đồng. Hỏi bố còn lại bao nhiêu tiền?
2.4. Bài tập cộng trừ lớp 1 có hình ảnh
Bên cạnh các dạng bài truyền thống, việc học toán cộng trừ lớp 1 sẽ trở nên sinh động và dễ tiếp thu hơn khi có sự hỗ trợ từ hình ảnh trực quan. Những hình ảnh minh họa giúp học sinh lớp 1 dễ hình dung bài toán, đặc biệt là khi làm quen với các phép tính cộng trừ lớp 1 trong phạm vi nhỏ.
Một trong những trang web hữu ích mà phụ huynh có thể tham khảo là MathEasily. Tại đây, bạn có thể tải miễn phí các phiếu bài tập cộng trừ lớp 1 dưới dạng PDF, có kèm hình ảnh minh họa phù hợp với học sinh lớp 1.
Ngoài ra, Giáo dục Con Tự Học gợi ý phụ huynh cho trẻ học bổ trợ môn Toán với Matific – nền tảng học toán tương tác được thiết kế dành riêng cho học sinh mầm non, tiểu học và THCS để giúp trẻ học tốt môn toán lớp 1.
Matific là chương trình học Toán dành cho trẻ lứa tuổi từ 4 đến 15, gồm hàng ngàn hoạt động tương tác, được giáo viên, phụ huynh và học sinh đặc biệt đánh giá cao vì khả năng giúp trẻ thay thế nỗi sợ toán bằng niềm yêu thích, say mê. Chương trình đang được sử dụng tại hơn 120 quốc gia, nhận được yêu thích của hơn 50 triệu người dùng là giáo viên, phụ huynh và học sinh. Chương trình hỗ trợ hơn 40 ngôn ngữ, trong đó có cả tiếng Anh và tiếng Việt.
Trên đây là phần tồng hợp đầy đủ các bài tập cộng trừ lớp 1, từ cơ bản đến nâng cao. Hy vọng tài liệu này sẽ là công cụ hữu ích dành cho phụ huynh đồng hành cùng con chinh phục môn toán lớp 1.
ConTuHoc khuyến nghị học sinh sử dụng giải pháp ôn luyện cá nhân hóa TAK12 để (tự) học thêm và ôn thi theo cách tối ưu.
Chọn chương trình và đăng kí tài khoản miễn phí để bắt đầu!

- Các app miễn phí để luyện toán tiểu học trên điện thoại, máy tính bảng
- So sánh chương trình "chơi mà học" Toán Matific và Starfall Math
- So sánh 5 chương trình học Toán Tiếng Việt online
- Hướng dẫn cách chơi một số hoạt động Toán Matific
- 4 kỳ thi Toán quốc tế phổ biến cho trẻ tiểu học hiện nay
- Điểm danh 4 sai lầm của bố mẹ khi dạy con học Toán tại nhà